TMF (80W-90EP; 85W-140EP)
JP.TMF -EP là dầu truyền động được pha chế từ dầu gốc, phụ gia chất lượng cao của Mỹ và Nhật Bản. Sử dụng cho hộp cầu - số của các loại phương tiện vận tải phù hợp với cấp chất lượng API GL-5
- Bao bì ở 20°C: 4,0 lít; 18 lít, 200 lít
Mô tả chi tiết
Lĩnh Vực Sử Dụng
Dầu nhóm TMF - EP được chỉ định dùng cho:
- Cầu, hộp số xe tải hạng nặng hoạt tại vùng mỏ đèo dốc, xe đầu kéo Container.
- Các loại truyền động bánh răng ô tô hoạt động trong điều kiện tốc độ cao/tải va đập, tốc độ cao/lực xoắn thấp.
Tiêu chuẩn chất lượng
- API: GL-5
Ưu Điểm
- Có độ nhớt thích hợp.
- Độ bền oxy hóa cao, kéo dài thời gian sử dụng của dầu.
- Bám dính tốt trên bề mặt kim loại
Sức khỏe và an toàn
Dầu cầu - số JP.TMF ...EP không gây nguy hại đối với sức khỏe và an toàn nếu thực hiện đúng các quy định, các tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp trong quá trình sử dụng.
Bảo vệ môi trường
Không thải bỏ dầu nhờn đã qua sử dụng ra ngoài môi trường, cống rãnh, đất, nước. Gom dầu thải chuyển cho các đơn vị chức năng sử lý.
Đóng gói ở 20oC: 18 lít, 200 lít
Bảo quản : Tồn trữ nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 60oC.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT | ||||||||
STT | Tên chỉ tiêu | Phương pháp kiểm nghiệm | Cấp độ nhớt SAE | |||||
90 | 140 | 80W90 | 85W140 | |||||
1 | Độ nhớt động học ở 40°C, (cSt) | ASTM-D445 | 14.0 - 24.0 | 24.0 - 41.0 | 13.5 - 17.5 | 27.0 - 33.0 | ||
2 | Chỉ số độ nhớt | ASTM-D2270 | 100 | 100 | 100 | 100 | ||
3 | Nhiệt độ chớp cháy cốc hở, (°C) | ASTM-D92 | ≥ 220 | ≥ 220 | ≥ 220 | ≥ 220 | ||
Điểm đông đặc (°C) | ASTM-D892 | ≤ -5 | ≤ -5 | ≤ -8 | ≤ -8 | |||
4 | Hàm lượng nước, (%TT) | ASTM-D95 | ≤ 0.05 | ≤ 0.05 | ≤ 0.05 | ≤ 0.05 | ||
5 | Tạp chất cơ học | ASTM-D4055 | Không | Không | Không | Không |