Điện thoại: (+84)31 3759 776

Dầu HYDRAULIC-32HV

Dầu HYDRAULIC-32HV

Dầu HYDRAULIC-32HV

JP.Hydraulic 32, 46, 68 HV là dầu thủy lực có chứa kẽm thông thường được pha chế từ dầu gốc, phụ gia chất lượng cao của Mỹ và Nhật Bản. Sử dụng cho các hệ thống thủy lực phù hợp với tiêu chuẩn DIN51524-2HLP.
Bao bì ở 20°C: 18 lít, 200 lít.

Mô tả chi tiết

Dầu HYDRAULIC…HV  là dầu thủy lực chất lượng cao sử dụng cho các hệ thống thủy lực. Được sản xuất từ dầu gốc tinh chế và phụ gia đặc biệt nhập ngoại của Mỹ.

Lĩnh vực sử dụng

Dầu thủy lực nhóm HYDRAULIC..HV dùng cho:

• Các hệ thống thủy lực trong công nghiệp

• Các hệ truyền động thủy lực di động

• Hệ thuỷ lực trong hàng hải"                                    

 

Ưu điểm

  • Độ ổn định nhiệt trong các hệ thống thủy lực hiện đại làm việc ở điều kiện tải trọng và nhiệt độ cao giúp hạn chế sự phân hủy và tạo cặn của dầu.

  • Hạn chế sự oxy hóa trong điều kiện có không khí, nước có khả năng kéo dài thời gian thay dầu, giảm chi phí bảo dưỡng.

  • Các phụ gia chống mài mòn có hiệu quả trong mọi điều kiện hoạt động bao gồm cả tải trọng từ nhẹ đến nặng

  • Khả năng ổn định về mặt hóa tính trong điều kiện ẩm giúp kéo dài tuổi thọ dầu và giảm nguy cơ bị ăn mòn

Sức khỏe và an toàn

Dầu hệ thống thủy lực HYDRAULIC không gây nguy hại đối với sức khỏe và an toàn nếu thực hiện đúng các quy định, các tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp trong quá trình sử dụng.

Bảo vệ môi trường

Không thải bỏ dầu nhờn đã qua sử dụng ra ngoài môi trường, cống rãnh, đất, nước. Gom dầu thải chuyển cho các đơn vị chức năng xử lý.

Bảo quản

Tồn trữ nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 60 độ.

Tiêu chuẩn kỹ thuật

  • DIN 51524 PART 1,2,3

  • Parker Denison HF-0

  • Eaton Brochure 03-401-2010

  • GM LS-2

  • Fives Cincinnati P-68, P-69, P-70

  • JCMAS HK

  • U.S. Steel  127, Steel  136

  • Bosch Rexroth RD90220

ĐẶC TÍNH KĨ THUẬT
STT Tên chỉ tiêu Phương pháp kiểm nghiệm Cấp độ nhớt SAe
32 46 68
1 Độ nhớt động học ở 40°C, (cSt) ASTM-D445 28.8 - 35.2 41.4 - 50.6 61.2 - 74.8
2 Chỉ số độ nhớt ASTM-D2270 110 110 110
3 Nhiệt độ chớp cháy cốc hở, (°C) ASTM-D92 ≥ 220 ≥ 220 ≥ 220
4 Điểm đông đặc (°C) ASTM-D892 ≤ -10 ≤ -10 ≤ -10
5 Hàm lượng nước, (%TT) ASTM-D95 ≤ 0.05 ≤ 0.05 ≤ 0.05
6 Tạp chất cơ học ASTM-D4055 Không Không Không
02253.654.599
Nhà đất An Phát